DÂY ĐIỆN TỪ TRÒN TRÁNG MEN
Mã hiệu : Lõi đồng
Hãng sản xuất: Lioa ; Nhân Hòa ; Ngô Han
- Chất liệu: Có đầy đủ các quy cách và chủng loại lõi đồng hoặc lõi nhôm.
- Tiêu chuẩn áp dụng: JIS C 3202 – 1994, IEC 60317 – 13, KSC 3017.
- Chủng loại men: Polyurethane Enameled Wire (UEW); Polyester (PEW); Polyester imide (EIW); Polyamide-imide coated over polyester (EI/AIW).
- Cấp chịu nhiệt: 1050C; 1300C; 1550C; 1800C; 2000C; 2200C.
- Đường kính dây đồng : 0.05mm đến 3.5mm.
- Đường kính dây nhôm : 0.8mm đến 3.5mm.
- Cấp cách điện : Class 0, Class 1, Class 2, Class 3.
- Phạm vi ứng dụng: Dây điện từ được ứng dụng trong sản xuất máy biến áp, ổn áp, động cơ điện và các linh kiện điện tử.
Nội dung :
1.Dây tráng men PU | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | UEW 0.05 - 1.20 mm Jis C 3202; IEC 60317-51; NEMA MW82C UL H (180)Hàn được, sử dụng ở tần số cao. Quạt điện, đồng hồ đo, thiết bị thông tin, linh kiện điện tử. |
2.Dây tráng men PE | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | PEW 0.05 - 2.50 mm JIS C 3202; NEMA MW 82-C UL C (200)Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, kháng dung môi tốt. Động cơ, dụng cụ máy chuyên dùng. |
3.Dây tráng men PEI | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | EIW 0.23 - 3.50 mm Jis C 3202; IEC 60317-8; NEMA MW74C UL H-C (180-200)Động cơ công suất cao, biến thê khô, chấn lưu, biến thế ngâm dầu. Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế |
4.Dây tráng men PAI | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | AIW 0.25 - 2.00 mm IEC 60317-26; NEMA MW35-C UL oC (200-220) Chịu mài mòn rất tốt, ổn định nhiệt cao. Thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao, Động cơ máy công cụ. |
5.Dây tráng men 2 lớp PAI và PEI | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | EI/AIW 0.23 - 3.50 mm IEC 60317-13; NEMA MW 35-C oC (220) Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. |
6.Dây tráng men PEI, hàn được | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | EIW/SB 0.30 - 2.00 mm IEC 60317-37 H-C (180-200) Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế. Cuộn lái tia, Cuộn Stator. |
7.Dây tráng men PEI, hàn được, phủ lớp kết dính. | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | EIW-S/SB 0.30 - 2.00 mm IEC 60317-36 H (180) Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Hàn được Cuộn lái tia, động cơ nhỏ. |
8.Dây tráng men 3 lớp tự bôi trơn | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | EI/AI/AIW-SL 0.3 - 2.00 mm NEMA MW73-C oC (200) Kháng sinh hàn tốt. Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Quấn dây tốc độ cao. |
9.Dây tráng men 3 lớp chống corona | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | EI/CS/AIW 0.30 - 2.00 mm GE oC (200) Chống corona tốt. Động cơ sử dụng biến tần. |
10.Dây tráng men 2 lớp PAI và PE | |
-Mã hiệu -Cỡ dây (mm) -Tiêu chuẩn -Chứng nhận -Cấp nhiệt -Đặc tính -Ứng dụng | PE/AIW (mm) 0.23 - 0.80 mm IEC 60317-13;; NEMA MW 35-C oC (200) Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét