Dòng hàn AC/DC có xung điều khiển bằng thyristor
Máy có đặc tính hàn tốt, hồ quang hàn ổn định cho chất lượng mối hàn cao, độ ngấu ổn định nhờ tập trung hồ quang hàn
Được dùng như một nguồn hàn để hàn giáp mồi tấm dày và ống đòi hỏi chất lượng mối hàn cao
Xử lý nhiệt và tăng chất lượng mối hàn nhờ chức năng điều khiển Up-slope và Down-slope
Có bộ điều chỉnh dòng hàn và Crater từ xa.
Thông số kỹ thuật | PANA-TIG WP-300(Có xung) | PANA-TIG WS-500 (Có xung) | ||
YC-300TWSP-5 | YC-500TWSP-5 | |||
Công suất | kVA | 33.4 | 51 | |
Chu kỳ làm việc | % | 35 | 60 | |
Điện áp không tải DC | V | 70 | 95 | |
Điện áp không tải AC | V | 76 | 100 | |
Dòng ra DC | A | 5 – 315 | 5 – 500 | |
A | 5 – 315 | 5 – 500 | ||
Điện áp ra DC | V | 10,2 – 22,6 | 16 – 24 | |
V | 20,2 – 32,6 | 20 – 40 | ||
Dòng ra AC | A | 5 – 315 | 20 – 500 | |
A | 5 – 315 | 20 – 500 | ||
Điện áp ra AC | V | 10,2 – 22,6 | 16 – 26 | |
V | 20,2 – 32,6 | 20 – 40 | ||
Dòng ban đầu và Crater DC(TIG) | A | 5 – 315 | 5 – 500 | |
Dòng ban đầu và Crater AC(TIG) | A | 15 – 315 | 20 – 500 | |
Điều chỉnh dòng ban đầu | A | Có thể sử dụng khi bật điều chỉnh Crater | ||
Thời gian tăng dòng | S | 0,1-6 (liên tục) | ||
Thời gian giảm dòng | S | 0,2-6 (liên tục) | ||
Thời gian khí thổi trước | S |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét